Kim nỉ Polypropylen (PP)
Trang chủ » Các sản phẩm » kim nỉ » Kim nỉ Polypropylen (PP)

Kim nỉ Polypropylen (PP)

Tình trạng sẵn có:
Số:
facebook sharing button
twitter sharing button
line sharing button
wechat sharing button
linkedin sharing button
pinterest sharing button
whatsapp sharing button
sharethis sharing button

PP là dạng viết tắt của polypropylene, một chất liệu rắn không màu, không mùi và vô hại.Nó là một loại nhựa tổng hợp có thể nấu chảy và định hình lại.PP là loại nhựa nhẹ, vừa trong vừa trong suốt.Nó sở hữu những phẩm chất vượt trội như khả năng chống lại hóa chất, nhiệt và điện, cũng như độ bền cao và khả năng xử lý dễ dàng.Ngoài ra, nó có khả năng chống mài mòn cao.


Vải Polypropylen (PP) được làm bằng phương pháp đục lỗ kim được sử dụng rộng rãi trong sản xuất túi lọc.PP nỉ kim là một loại nỉ kim đặc biệt thường được sử dụng trong lọc công nghiệp.Nó là một vật liệu không dệt được tạo ra bằng cách kết hợp các sợi polypropylene bằng máy móc với nhau.Loại vải này cung cấp khả năng lọc đặc biệt và độ bền lâu dài.Mục đích chính của nó là tách và lọc các hạt rắn, chất lỏng và khí một cách hiệu quả.Quy trình sản xuất loại nỉ kim cụ thể này tương tự như loại nỉ kim thông thường, nhưng nó sử dụng sợi polypropylen làm vật liệu ưu tiên.


Lớp: Polypropylen

Giấy nhám: Polypropylen

Trọng lượng sẵn có: 400g/m2, 450g/m2, 500g/m2, 550g/m2

Xử lý: Nhiệt luyện, cháy sém và tráng men, chống thấm nước và dầu, màng e-PTFE nhiều lớp

Nhiệt độ dịch vụ: tiếp tục 90oC, tối đa 120oC

Chiều rộng thông thường: 2m-2,2m

Ứng dụng: hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, khai thác mỏ, v.v.


Đặc điểm của nỉ lọc kim polypropylene


  • Độ bền hóa học: Nó có độ bền hóa học mạnh mẽ và có thể hoạt động trong môi trường hóa học đa dạng mà không bị ăn mòn.

  • Khả năng chống mài mòn: Sợi polypropylen có khả năng chống mài mòn đáng kể, đảm bảo rằng kim lọc duy trì hiệu suất tuyệt vời trong thời gian sử dụng kéo dài.

  • Hấp thụ nước tối thiểu: Nó thể hiện khả năng hấp thụ nước đặc biệt thấp, cho phép hiệu suất lọc ổn định ngay cả trong điều kiện ẩm ướt.

  • Tính ổn định về kích thước: Nó thể hiện sự giảm độ nhạy đối với các biến động về nhiệt độ và độ ẩm, do đó cho phép kim lọc duy trì kích thước và hiệu suất ổn định trong các môi trường khác nhau.

  • Thuận tiện trong việc làm sạch: Do khả năng bám dính chất gây ô nhiễm hạn chế nên việc làm sạch tương đối dễ dàng.



Đặc tính sợi

Chất xơ
Sức căng
mài mòn
Sức chống cự
Axit hóa học Kháng kiềm Hỗ trợ đốt cháy Nhiệt độ liên tục (°C) Nhiệt độ tăng (°C)
 Polypropylen Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Đúng   93   93  
 Nylon Xuất sắc Xuất sắc Nghèo   Xuất sắc Đúng   93   93  
 Homopolyme
 Acrylic
Tốt   Tốt   Rất tốt   Hội chợ   Đúng   127   140  
 Chất đồng trùng hợp Acrylic Trung bình   Hội chợ   Tốt   Hội chợ   Đúng   110   120  
 Polyester Xuất sắc Xuất sắc Hội chợ   Hội chợ   Đúng   135   149  
Aramid Rất tốt   Excel   Hội chợ   Nghèo   KHÔNG 191   218  
PTFE Trung bình   Hội chợ   Xuất sắc Xuất sắc KHÔNG 232   260  
 Sợi thủy tinh Xuất sắc Hội chợ   Tốt   Hội chợ   KHÔNG 260   288  
PPS Rất tốt   Excel   Xuất sắc Rất tốt   KHÔNG 191   218  
P-84 Rất tốt   Excel   Rất tốt   Hội chợ   KHÔNG 260   288  


Sự chỉ rõ

Thông số kỹ thuật     Mục Lớp/Scrim   Trọng lượng(g/m2)   Không khí
Độ thấm(cm3/cm2.s)
Độ dày (mm) Độ bền kéo dọc (N/50mm) Độ bền kéo sợi ngang (N/50mm) Độ dài dọc(%) Sợi ngang dài(%) Sự đối đãi Nhiệt độ liên tục
(°C)
001UA   100% PET 500±5% 15±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 Bộ tản nhiệt, cháy sém & tráng men 130
001FA   100% PET 500±5% 15±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 Chống thấm nước và dầu 130
002UA PET/PET chống tĩnh điện 500±5% 15±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 Bộ tản nhiệt, cháy sém & tráng men 130
003UA PET+5% sợi chống tĩnh điện/PET 500±5% 15±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 Bộ tản nhiệt, cháy sém và tráng men 130
001UM   100% PET 500±5% 4±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 với màng 130
100UA 100% PP 500±5% 11±25% 1,8 ± 0,2 ≥1000 ≥1200 30 55 Hát & tráng men 80
200UA 100% Acrylic 500±5% 15±25% 1,8 ± 0,2 ≥700 ≥1100 55 50 Bộ tản nhiệt, cháy sém & tráng men 90
301KA PPS 500±5% 10±25% 1,8 ± 0,2 ≥800 ≥1300 25 50 PTFE đã hoàn thành   160
301KM PPS 500±5% 4±25% 1,8 ± 0,2 ≥800 ≥1300 25 50 với màng 160
303KA PPS/PTFE 580±5% 10±25% 1,8 ± 0,2 ≥700 ≥1100 20 30 PTFE đã hoàn thành 160
303KM PPS/PTFE 530±5% 4±25% 1,8 ± 0,2 ≥700 ≥1100 20 30 với màng 160
311KA PPS+PTFE/PTFE 650±5% 10±25% 2±0,2 ≥800 ≥1200 25 50 PTFE đã hoàn thành   160
500HA   Nomex/Nomex 550±5% 21±25% 2,1 ± 0,2 ≥800 ≥1200 25 50 Bộ tản nhiệt   cháy sém & tráng men     200
500KA Nomex/ Nomex 550±5% 18±25% 2,1 ± 0,2 ≥800 ≥1200 25 50 PTFE đã hoàn thành   200
FMS 801B Sợi thủy tinh tổng hợp / Sợi thủy tinh   900±5% 20±25% 2,1 ± 0,2 ≥2500 ≥2500 10 10 PTFE đã hoàn thành   240
 600KM   PTFE/PTFE   780±5% 4±25% 1,6 ± 0,2 ≥700 ≥700 10 10 với màng 240


xq_01xq_02




trước =: 
Tiếp theo: 
Trong hơn 20 năm, Hongyuan Envirotech Co., Ltd. là nhà sản xuất vật liệu lọc và túi lọc hàng đầu cho ngành lọc bụi.Hongyuan Envirotech đã cam kết cung cấp cho khách hàng vật liệu lọc tốt nhất với hiệu suất chi phí toàn diện.

đường dẫn nhanh

Danh mục sản phẩm

Liên hệ chúng tôi

Số 105, đường Nam Hải Hải, quận Xishi, Ngân Khẩu, Liêu Ninh, Trung Quốc
+86-150-4179-9965
Bản quyền © 2023 Hongyuan Envirotech Co., Ltd. Mọi quyền được bảo lưu. Sitemap |Được hỗ trợ bởi leadong.com | 辽ICP备20000773号-2